Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
phai mờ


[phai mờ]
Fade.
Mọi kỷ niệm của thời thơ ấu đã phai mờ trong trí óc anh ta
All memory of his childhood faded from his mind.



Fade
Mọi kỷ niệm của thời thơ ấu đã phai mờ trong trí óc anh ta
All memory of his childhood faded from his mind

Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.